Đọc nhanh: 不备家具 (bất bị gia cụ). Ý nghĩa là: Không có dụng cụ gia đình.
Ý nghĩa của 不备家具 khi là Động từ
✪ Không có dụng cụ gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不备家具
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 置备 家具
- mua sắm dụng cụ gia đình.
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 她 准备 置办 一些 新家具
- Cô ấy chuẩn bị mua một số đồ nội thất mới.
- 房间 里 家具 设备 齐备
- Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.
- 家长 责备 孩子 的 不听话
- Phụ huynh trách móc con cái vì không nghe lời.
- 请 大家 预备 好 雨具
- Mọi người hãy chuẩn bị ô dù.
- 她 租 了 一套 备有 家具 的 单元房
- Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.
- 这套 家具 不 拆卖
- bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
- 他委 了 旧家具 不顾
- Anh đã vứt bỏ đi đồ nội thất cũ.
- 这种 木料 很 松 做 家具 不 合适
- Loại gỗ này rất xốp, không thích hợp để làm đồ nội thất.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 这个 屋子里 地方 很小 , 放不下 太 多 家具
- Phòng này rất nhỏ, không thể đặt quá nhiều đồ nội thất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不备家具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不备家具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
具›
备›
家›