Từ hán việt: 【kì.ki.kí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì.ki.kí). Ý nghĩa là: của nó; của họ (thuộc về ngôi thứ ba), nó; chúng; họ (ngôi thứ ba), cái đó; cái ấy; việc ấy; chuyện ấy. Ví dụ : - 。 Giáo viên nên phát huy tài năng của họ.. - 。 Hãy để trẻ em phát huy khả năng của chúng.. - 。 Tôi rất mong chờ họ đến.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Danh từ
Liên từ
Hậu tố
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

của nó; của họ (thuộc về ngôi thứ ba)

他(她、它)的;他(她、它)们的

Ví dụ:
  • - 教师应 jiàoshīyīng 发挥 fāhuī 才华 cáihuá

    - Giáo viên nên phát huy tài năng của họ.

  • - ràng 孩子 háizi men 尽其所能 jìnqísuǒnéng

    - Hãy để trẻ em phát huy khả năng của chúng.

nó; chúng; họ (ngôi thứ ba)

他(她、它);他(她、它)们

Ví dụ:
  • - hěn 期待 qīdài 到来 dàolái

    - Tôi rất mong chờ họ đến.

  • - 这件 zhèjiàn shì 与其 yǔqí 无关 wúguān

    - Việc này không liên quan đến họ.

cái đó; cái ấy; việc ấy; chuyện ấy

那个; 那样

Ví dụ:
  • - 以为 yǐwéi 其好 qíhǎo ma

    - Bạn cho rằng cái đó tốt sao?

  • - 确有其人 quèyǒuqírén 我见 wǒjiàn guò

    - Chắc chắn có người ấy, tôi đã gặp anh ta.

khác; cái khác; chuyện khác; người khác

代替一定范围以外的人或者事物。

Ví dụ:
  • - 还有 háiyǒu 其他 qítā de rén

    - Vẫn còn người khác nữa.

  • - 没有 méiyǒu 其他 qítā de 东西 dōngxī

    - Không còn đồ gì khác.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Kì

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Kì.

  • - de 朋友 péngyou xìng

    - Bạn của tôi họ Kì.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

còn lại

其外

Ví dụ:
  • - 有鱼 yǒuyú gǒu wài 就是 jiùshì zhū

    - Có cá, gà, chó còn lại là lợn.

  • - 他们 tāmen wài 还有 háiyǒu 很多 hěnduō rén

    - Ngoài họ ra còn nhiều người khác.

Ý nghĩa của khi là Hậu tố

cực kỳ; đặc biệt

词的后缀,附着在副词后面

Ví dụ:
  • - 极其 jíqí 聪明 cōngming 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.

  • - 尤其 yóuqí 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 游戏 yóuxì

    - Anh ấy đặc biệt thích trò chơi này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - 其余 qíyú de shū dōu zài 书架上 shūjiàshàng

    - Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.

  • - 其乐陶陶 qílètáotáo

    - vui sướng; vui vẻ

  • - tuī 其余 qíyú

    - suy xét đến những cái khác.

  • - 理由 lǐyóu

    - lí do như sau.

  • - 留下 liúxià 其他 qítā 普通 pǔtōng de 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi men 饿死 èsǐ

    - Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 名副其实 míngfùqíshí

    - Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.

  • - 知其然 zhīqírán ér 不知其所以然 bùzhīqísuǒyǐrán

    - biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.

  • - shuō ài 其实 qíshí ài 很多 hěnduō rén

    - Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.

  • - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • - 我查 wǒchá dào le 爱玛 àimǎ · 克里 kèlǐ gēn de 其他 qítā 信息 xìnxī

    - Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.

  • - 两全其美 liǎngquánqíměi

    - vẹn toàn cả đôi bên.

  • - 与其 yǔqí 莫如 mòrú 他来 tālái

    - nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.

  • - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 其他 qítā 滤镜 lǜjìng

    - Bạn có thể chọn bộ lọc khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 其

Hình ảnh minh họa cho từ 其

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 其 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao