Hán tự: 其
Đọc nhanh: 其 (kì.ki.kí). Ý nghĩa là: của nó; của họ (thuộc về ngôi thứ ba), nó; chúng; họ (ngôi thứ ba), cái đó; cái ấy; việc ấy; chuyện ấy. Ví dụ : - 教师应发挥其才华。 Giáo viên nên phát huy tài năng của họ.. - 让孩子们尽其所能。 Hãy để trẻ em phát huy khả năng của chúng.. - 我很期待其到来。 Tôi rất mong chờ họ đến.
Ý nghĩa của 其 khi là Đại từ
✪ của nó; của họ (thuộc về ngôi thứ ba)
他(她、它)的;他(她、它)们的
- 教师应 发挥 其 才华
- Giáo viên nên phát huy tài năng của họ.
- 让 孩子 们 尽其所能
- Hãy để trẻ em phát huy khả năng của chúng.
✪ nó; chúng; họ (ngôi thứ ba)
他(她、它);他(她、它)们
- 我 很 期待 其 到来
- Tôi rất mong chờ họ đến.
- 这件 事 与其 无关
- Việc này không liên quan đến họ.
✪ cái đó; cái ấy; việc ấy; chuyện ấy
那个; 那样
- 你 以为 其好 吗 ?
- Bạn cho rằng cái đó tốt sao?
- 确有其人 , 我见 过 他
- Chắc chắn có người ấy, tôi đã gặp anh ta.
✪ khác; cái khác; chuyện khác; người khác
代替一定范围以外的人或者事物。
- 还有 其他 的 人
- Vẫn còn người khác nữa.
- 没有 其他 的 东西
- Không còn đồ gì khác.
Ý nghĩa của 其 khi là Danh từ
✪ họ Kì
姓
- 他 姓 其
- Anh ấy họ Kì.
- 我 的 朋友 姓 其
- Bạn của tôi họ Kì.
Ý nghĩa của 其 khi là Liên từ
✪ còn lại
其外
- 有鱼 , 鸡 , 狗 , 其 外 就是 猪
- Có cá, gà, chó còn lại là lợn.
- 他们 其 外 还有 很多 人
- Ngoài họ ra còn nhiều người khác.
Ý nghĩa của 其 khi là Hậu tố
✪ cực kỳ; đặc biệt
词的后缀,附着在副词后面
- 他 极其 聪明 , 值得 信赖
- Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.
- 他 尤其 喜欢 这个 游戏
- Anh ấy đặc biệt thích trò chơi này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
- 两全其美
- vẹn toàn cả đôi bên.
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 你 可以 选择 其他 滤镜
- Bạn có thể chọn bộ lọc khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 其
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 其 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›