关门打狗 guānmén dǎ gǒu

Từ hán việt: 【quan môn đả cẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关门打狗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan môn đả cẩu). Ý nghĩa là: đóng cửa đánh chó; đánh không chừa lối thoát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关门打狗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 关门打狗 khi là Thành ngữ

đóng cửa đánh chó; đánh không chừa lối thoát

比喻有准备地打击对方,使之无法逃避

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关门打狗

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 奶奶 nǎinai gǒu shuān zài le 门口 ménkǒu

    - Bà buộc con chó ở cửa ra vào.

  • - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • - 小狗 xiǎogǒu 趴在 pāzài 门口 ménkǒu

    - Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.

  • - méi chā 门闩 ménshuān gǒu pǎo le

    - Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.

  • - 把门 bǎmén de 关键 guānjiàn 插好 chāhǎo le

    - Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.

  • - 随手关门 suíshǒuguānmén 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.

  • - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • - 门窗 ménchuāng 全关 quánguān zhe zhēn 憋气 biēqì

    - cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá

  • - zài 关键 guānjiàn 时候 shíhou 临门一脚 línményījiǎo

    - tại thời khắc then chốt

  • - 这个 zhègè mén de 关键 guānjiàn 有点 yǒudiǎn sōng

    - Then cửa này hơi lỏng.

  • - 摸索 mōsuo zhe 打开门 dǎkāimén

    - Anh ấy lần mò mở cửa.

  • - 责令 zélìng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 查清 cháqīng 案情 ànqíng

    - giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.

  • - 店铺 diànpù zài 淡季 dànjì 关门 guānmén

    - Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.

  • - 关门大吉 guānméndàjí

    - đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.

  • - 公关 gōngguān 部门 bùmén

    - ngành quan hệ xã hội

  • - 门窗 ménchuāng guān zhe 房子 fángzi 不透气 bùtòuqì

    - cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.

  • - 关上 guānshàng 大门 dàmén ba

    - Bạn đóng cổng nhé.

  • - 吧嗒 bādā 一声 yīshēng 闸门 zhámén jiù 关上 guānshàng le

    - "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.

  • - qǐng 打开 dǎkāi 扇门 shànmén

    - Xin hãy mở cánh cửa đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关门打狗

Hình ảnh minh họa cho từ 关门打狗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关门打狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao