Đọc nhanh: 玄关门厅 (huyền quan môn sảnh). Ý nghĩa là: sảnh (Xây dựng và kiến trúc).
Ý nghĩa của 玄关门厅 khi là Danh từ
✪ sảnh (Xây dựng và kiến trúc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄关门厅
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 这个 门 的 关键 有点 松
- Then cửa này hơi lỏng.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 店铺 在 淡季 关门
- Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.
- 关门大吉
- đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.
- 公关 部门
- ngành quan hệ xã hội
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 你 关上 大门 吧
- Bạn đóng cổng nhé.
- 吧嗒 一声 , 闸门 就 关上 了
- "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 她 把门 关上 了
- Cô ấy đã đóng cửa lại.
- 趁手 把门 关上
- tiện tay đóng cửa lại.
- 我 把门 关上 了
- Tôi đã đóng cửa lại.
- 士兵 们 在 城门 把关
- Các binh lính đang canh giữ cổng thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玄关门厅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玄关门厅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
厅›
玄›
门›