Đọc nhanh: 六经 (lục kinh). Ý nghĩa là: Sáu tác phẩm kinh điển, cụ thể là: Sách ca 詩經 | 诗经 , Sách Sử ký 尚書 | 尚书 , Sách Nghi thức 儀禮 | 仪礼 , Sách Nhạc đã mất 樂經 | 乐经, Sách Dịch 易經 | 易经 , Biên niên sử Xuân Thu 春秋, lục kinh.
Ý nghĩa của 六经 khi là Danh từ
✪ Sáu tác phẩm kinh điển, cụ thể là: Sách ca 詩經 | 诗经 , Sách Sử ký 尚書 | 尚书 , Sách Nghi thức 儀禮 | 仪礼 , Sách Nhạc đã mất 樂經 | 乐经, Sách Dịch 易經 | 易经 , Biên niên sử Xuân Thu 春秋
Six Classics, namely: Book of Songs 詩經|诗经 [Shi1 jīng], Book of History 尚書|尚书 [Shàng shū], Book of Rites 儀禮|仪礼 [Yi2 lǐ], the lost Book of Music 樂經|乐经 [Yuè jīng], Book of Changes 易經|易经 [Yi4 jīng], Spring and Autumn Annals 春秋 [Chūn qiū]
✪ lục kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六经
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 她 已经 有 了 六七个 月 的 身子
- cô ta đã có thai sáu bảy tháng rồi.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
经›