六祖坛经 liù zǔ tán jīng

Từ hán việt: 【lục tổ đàn kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "六祖坛经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục tổ đàn kinh). Ý nghĩa là: Lục tổ đàn kinh; Pháp bảo đàn kinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 六祖坛经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 六祖坛经 khi là Danh từ

Lục tổ đàn kinh; Pháp bảo đàn kinh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六祖坛经

  • - 祖国 zǔguó 昌盛 chāngshèng shì 我们 wǒmen de 愿望 yuànwàng

    - Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • - 胶带 jiāodài 已经 yǐjīng huài le

    - dải băng đã hỏng rồi.

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - 六条 liùtiáo

    - Sáu dòng sông.

  • - 经常 jīngcháng gěi de 祖母 zǔmǔ 跑腿儿 pǎotuǐér

    - Anh ấy thường chạy việc giúp bà mình.

  • - 六人行 liùrénxíng 1 季第 jìdì 08 祖母 zǔmǔ 娜娜 nànà le 两回 liǎnghuí

    - Người mà Nana chết hai lần

  • - 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì shì 宣传 xuānchuán 先进经验 xiānjìnjīngyàn de 讲坛 jiǎngtán

    - triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.

  • - 他们 tāmen zài 论坛 lùntán shàng 交流经验 jiāoliújīngyàn

    - Họ đã trao đổi kinh nghiệm tại diễn đàn.

  • - 已经 yǐjīng yǒu le 六七个 liùqīgè yuè de 身子 shēnzi

    - cô ta đã có thai sáu bảy tháng rồi.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 六祖坛经

Hình ảnh minh họa cho từ 六祖坛经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六祖坛经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm , Đàn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMMI (土一一戈)
    • Bảng mã:U+575B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao