公会 gōnghuì

Từ hán việt: 【công hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công hội). Ý nghĩa là: nghiệp đoàn; ban cán sự; công đoàn; ban phụ trách; công hội đồng nghiệp. Ví dụ : - Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公会 khi là Danh từ

nghiệp đoàn; ban cán sự; công đoàn; ban phụ trách; công hội đồng nghiệp

同业公会

Ví dụ:
  • - 圣公会 shènggōnghuì 教区 jiàoqū 委员 wěiyuán 圣公会 shènggōnghuì 教区 jiàoqū 委员会 wěiyuánhuì zhōng 推选 tuīxuǎn de 两位 liǎngwèi 主要 zhǔyào 执事 zhíshì 之一 zhīyī

    - Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公会

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 社会 shèhuì 公助 gōngzhù

    - xã hội tài trợ.

  • - 公司 gōngsī 将会 jiānghuì 赔偿 péicháng

    - Công ty sẽ bồi thường.

  • - shì 公司 gōngsī de 会计 kuàijì

    - Cô ấy là kế toán của công ty.

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - 社会公德 shèhuìgōngdé

    - đạo đức xã hội

  • - 社会 shèhuì 公仆 gōngpú

    - người công bộc của xã hội

  • - 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 社会公德 shèhuìgōngdé

    - Chúng ta phải tuân thủ đạo đức chung xã hội.

  • - 我们 wǒmen 追求 zhuīqiú 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.

  • - 文章 wénzhāng 批判 pīpàn le 社会 shèhuì de 不公 bùgōng

    - Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.

  • - 公司 gōngsī 明天 míngtiān kāi 会议 huìyì

    - Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.

  • - 剑桥 jiànqiáo 公爵 gōngjué 不会 búhuì bèi 发现 fāxiàn

    - Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết

  • - 公司 gōngsī yào 举办 jǔbàn 一个 yígè 研讨会 yántǎohuì

    - Công ty muốn tổ chức một hội thảo.

  • - néng de 办公室 bàngōngshì 一会 yīhuì ma

    - Tôi có thể gặp bạn trong văn phòng của bạn một lát được không?

  • - 公司 gōngsī 每年 měinián dōu huì 举办 jǔbàn 尾牙 wěiyá

    - Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.

  • - 周六 zhōuliù 公司 gōngsī jiāng 举办 jǔbàn 尾牙 wěiyá 晚会 wǎnhuì

    - Công ty sẽ tổ chức tiệc tất niên cuối năm vào thứ bảy.

  • - 他们 tāmen 公告 gōnggào le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Họ đã thông báo thời gian cuộc họp.

  • - 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī 出席会议 chūxíhuìyì

    - Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.

  • - 公司 gōngsī 每月 měiyuè 举行 jǔxíng 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公会

Hình ảnh minh họa cho từ 公会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao