Đọc nhanh: 公共会计 (công cộng hội kế). Ý nghĩa là: Kế toán công.
Ý nghĩa của 公共会计 khi là Danh từ
✪ Kế toán công
由注册会计师承担的为社会各界服务的会计,早期对民间审计的称呼。主要是指执行会计业务的注册会计师,受工商企业等当事人的委托,对该单位的会计凭证、账簿、会计报表等进行检查。一般为鉴定企业的财务报表是否恰当地、真实地反映其财务状况和经营成果而进行;也有为其他特写目的如查核舞弊行为等而进行。进行审计时,受托的会计师应该首先了解企业的内部控制情况,以便决定审计的范围和方法,然后从独立的地立客观地对被审核的资料或者项进行必要的考察、查询、检查、分析,最后根据所获得的数据按照专业标准进行判断,作出结论,并提出报告。有关管理机构一般制定有执业会计师的审计准则,以供执业会计师进行审计时依照执行。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共会计
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 社会 公助
- xã hội tài trợ.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 公司 制定 了 详细 的 计划
- Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.
- 她 是 公司 的 会计
- Cô ấy là kế toán của công ty.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公共会计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公共会计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
公›
共›
计›