Đọc nhanh: 公积金 (công tí kim). Ý nghĩa là: công quỹ; quỹ tích luỹ; vốn tích luỹ chung (để tái sản xuất); tiền tích luỹ chung, công tích. Ví dụ : - 这笔款要提留一部分做公积金。 khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
Ý nghĩa của 公积金 khi là Danh từ
✪ công quỹ; quỹ tích luỹ; vốn tích luỹ chung (để tái sản xuất); tiền tích luỹ chung
生产单位从收益中提取的用做扩大再生产的资金
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
✪ công tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公积金
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 她 黑 公司 的 资金
- Cô ấy chiếm đoạt vốn của công ty.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 公司 发放 了 奖金
- Công ty đã phát tiền thưởng.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 这片 森林 面积 有十 公顷
- Khu rừng này có diện tích mười hecta.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
- 他 操纵 了 公司 的 资金
- Anh ấy đã thao túng tiền bạc của công ty.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公积金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公积金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
积›
金›