Đọc nhanh: 全身疼痛 (toàn thân đông thống). Ý nghĩa là: Toàn thân đau nhức. Ví dụ : - 流感是一种传染病,其特征是发热、全身疼痛和疲乏无力。 Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
Ý nghĩa của 全身疼痛 khi là Từ điển
✪ Toàn thân đau nhức
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身疼痛
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 浑身 疼得 厉害
- Toàn thân đau nhức dữ dội.
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
- 他 的 手臂 非常 疼痛
- Cánh tay của anh ấy rất đau.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 吃 一粒 药 就 能 缓解 疼痛
- Uống một viên thuốc có thể giảm đau.
- 他 后背 疼痛 得 很
- Lưng của anh ấy rất đau.
- 我 的 背部 有点 疼痛
- Lưng của tôi hơi đau.
- 这药 可以 减轻 疼痛
- Thuốc này có thể làm giảm đau.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全身疼痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全身疼痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
疼›
痛›
身›