Đọc nhanh: 侵入性 (xâm nhập tính). Ý nghĩa là: xâm lấn (ví dụ: bệnh hoặc thủ thuật).
Ý nghĩa của 侵入性 khi là Danh từ
✪ xâm lấn (ví dụ: bệnh hoặc thủ thuật)
invasive (e.g. disease or procedure)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵入性
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 无 明显 性侵 痕迹
- Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 风邪 入侵 身体 不适
- Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
- 我 找到 入侵者 了
- Tôi đã tìm thấy kẻ đột nhập.
- 入侵者 把 村镇 变为 废墟
- Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.
- 抵抗 敌人 入侵
- Chống lại sự xâm lược của quân địch.
- 外国 资本 的 侵入
- Sự xâm nhập của tư bản nước ngoài.
- 有 遭性 侵害 迹象 吗
- Bằng chứng của việc tấn công tình dục?
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 细菌 入侵 了 呼吸系统
- Vi khuẩn đã xâm nhập vào hệ hô hấp.
- 他们 抵御 了 外敌 的 入侵
- Họ đã chống lại sự xâm lược của kẻ thù.
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
- 这个 国家 的 敌人 正在 入侵
- Kẻ thù của quốc gia này đang xâm lược.
- 消灭 一切 敢于 入侵 之敌
- tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.
- 他们 侵入 了 公司 的 商业秘密
- Họ đã xâm phạm bí mật kinh doanh của công ty.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侵入性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵入性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
入›
性›