duì

Từ hán việt: 【đỗi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỗi). Ý nghĩa là: cà khịa; phàn nàn; nói móc, oán hận; oán giận; hận. Ví dụ : - 便。 Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.. - 。 Anh ấy luôn phàn nàn quan điểm của người khác.. - 。 Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cà khịa; phàn nàn; nói móc

表示用言语等方式对别人进行攻击或反驳

Ví dụ:
  • - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • - zǒng duì 别人 biérén de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy luôn phàn nàn quan điểm của người khác.

oán hận; oán giận; hận

怨恨

Ví dụ:
  • - bié duì zhe 过去 guòqù fàng

    - Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.

  • - 总是 zǒngshì duì zhe 那些 nèixiē cuò

    - Anh ấy luôn hận những lỗi đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • - bié duì zhe 过去 guòqù fàng

    - Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.

  • - zǒng duì 别人 biérén de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy luôn phàn nàn quan điểm của người khác.

  • - 总是 zǒngshì duì zhe 那些 nèixiē cuò

    - Anh ấy luôn hận những lỗi đó.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怼

Hình ảnh minh họa cho từ 怼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đỗi
    • Nét bút:フ丶一丨丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIP (水戈心)
    • Bảng mã:U+603C
    • Tần suất sử dụng:Thấp