Hán tự: 怼
Đọc nhanh: 怼 (đỗi). Ý nghĩa là: cà khịa; phàn nàn; nói móc, oán hận; oán giận; hận. Ví dụ : - 别随便怼人啊。 Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.. - 他总怼别人的观点。 Anh ấy luôn phàn nàn quan điểm của người khác.. - 别怼着过去不放。 Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.
Ý nghĩa của 怼 khi là Động từ
✪ cà khịa; phàn nàn; nói móc
表示用言语等方式对别人进行攻击或反驳
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 他 总 怼 别人 的 观点
- Anh ấy luôn phàn nàn quan điểm của người khác.
✪ oán hận; oán giận; hận
怨恨
- 别 怼 着 过去 不 放
- Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.
- 他 总是 怼 着 那些 错
- Anh ấy luôn hận những lỗi đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怼
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 别 怼 着 过去 不 放
- Đừng cứ oán hận quá khứ không buông.
- 他 总 怼 别人 的 观点
- Anh ấy luôn phàn nàn quan điểm của người khác.
- 他 总是 怼 着 那些 错
- Anh ấy luôn hận những lỗi đó.
Hình ảnh minh họa cho từ 怼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怼›