受命 shòumìng

Từ hán việt: 【thụ mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ mệnh). Ý nghĩa là: nhận lệnh; nhận nhiệm vụ; được lệnh; lĩnh mệnh; thụ mệnh. Ví dụ : - 线。 Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受命 khi là Động từ

nhận lệnh; nhận nhiệm vụ; được lệnh; lĩnh mệnh; thụ mệnh

接受命令或任务

Ví dụ:
  • - liù lián 受命 shòumìng 前线 qiánxiàn

    - Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受命

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

  • - 这颗 zhèkē dān 救命 jiùmìng

    - Viên thuốc này có thể cứu mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 战士 zhànshì men mào zhe 生命危险 shēngmìngwēixiǎn 解救 jiějiù 受灾 shòuzāi de 群众 qúnzhòng

    - Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

  • - 受命 shòumìng 组阁 zǔgé

    - nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.

  • - 受命 shòumìng 聘问 pìnwèn 邻国 línguó

    - Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.

  • - liù lián 受命 shòumìng 前线 qiánxiàn

    - Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.

  • - 革命 gémìng 老前辈 lǎoqiánbèi de 斗争 dòuzhēng 经验 jīngyàn 年轻一代 niánqīngyídài 受用不尽 shòuyòngbùjìn

    - kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.

  • - rén 不再 bùzài shòu 命运 mìngyùn 播弄 bōnòng

    - con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa

  • - 今天 jīntiān 觉得 juéde 难受 nánshòu 要命 yàomìng

    - Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.

  • - 受害人 shòuhàirén 体内 tǐnèi yǒu 少量 shǎoliàng de 镇定剂 zhèndìngjì 他命 tāmìng

    - Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受命

Hình ảnh minh họa cho từ 受命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao