Đọc nhanh: 受命 (thụ mệnh). Ý nghĩa là: nhận lệnh; nhận nhiệm vụ; được lệnh; lĩnh mệnh; thụ mệnh. Ví dụ : - 六连受命赴前线。 Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.
Ý nghĩa của 受命 khi là Động từ
✪ nhận lệnh; nhận nhiệm vụ; được lệnh; lĩnh mệnh; thụ mệnh
接受命令或任务
- 六 连 受命 赴 前线
- Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 受命 组阁
- nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 六 连 受命 赴 前线
- Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
命›