Miǎn

Từ hán việt: 【miện.miễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miện.miễn). Ý nghĩa là: Miến Thuỷ (thượng du của Hán Thuỷ ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Miến Thuỷ (thượng du của Hán Thuỷ ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc)

沔水, 汉水的上游, 在陕西, 古代也指整个汉水

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沔

Hình ảnh minh họa cho từ 沔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Miǎn
    • Âm hán việt: Miễn , Miện
    • Nét bút:丶丶一一丨フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMLS (水一中尸)
    • Bảng mã:U+6C94
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp