Đọc nhanh: 任命 (nhiệm mệnh). Ý nghĩa là: bổ nhiệm; chỉ định. Ví dụ : - 他被任命为经理。 Anh ấy được bổ nhiệm làm quản lý.. - 她被任命为校长。 Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.. - 他任命了新助理。 Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
Ý nghĩa của 任命 khi là Động từ
✪ bổ nhiệm; chỉ định
上级指定某人担任职务
- 他 被 任命 为 经理
- Anh ấy được bổ nhiệm làm quản lý.
- 她 被 任命 为 校长
- Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.
- 他 任命 了 新 助理
- Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任命
✪ 被任命为
được bổ nhiệm là
- 他 被 任命 为 新 经理
- Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.
- 他 被 任命 为 新 校长
- Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任命
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 小赵 被 任命 担任 经理
- Tiểu Triệu được bổ nhiệm đảm nhận chức giám đốc.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 他 被 任命 为 部长
- Anh ta được bổ nhiệm làm bộ trưởng.
- 这两项 任命 几乎 都 是 势在必行 的
- Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
- 她 被 任命 为 校长
- Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
- 他 被 任命 为 经理
- Anh ấy được bổ nhiệm làm quản lý.
- 他 被 任命 为 新 经理
- Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
- 他 任命 了 新 助理
- Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
- 他 被 任命 为 新 校长
- Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
命›