Đọc nhanh: 光荣榜 (quang vinh bảng). Ý nghĩa là: bảng vàng danh dự; bảng vàng; bảng vinh dự; bảng danh dự. Ví dụ : - 他的名字登上了光荣榜。 Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.. - 他瞧见光荣榜上有自己的名字。 anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
Ý nghĩa của 光荣榜 khi là Danh từ
✪ bảng vàng danh dự; bảng vàng; bảng vinh dự; bảng danh dự
表扬先进入物的榜,榜上列出姓名,有时加上照片和先进事迹
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光荣榜
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 无上光荣
- không gì vẻ vang hơn.
- 非常 光荣
- Vô cùng vinh quang.
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
- 莫大 的 光荣
- vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 老师 是 一个 光荣 的 称谓 , 教师 是 一个 高尚 的 职业
- Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光荣榜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光荣榜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
榜›
荣›