Đọc nhanh: 光荣革命 (quang vinh cách mệnh). Ý nghĩa là: Cách mạng Vinh quang (Anh, 1688).
Ý nghĩa của 光荣革命 khi là Danh từ
✪ Cách mạng Vinh quang (Anh, 1688)
Glorious Revolution (England, 1688)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光荣革命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 无上光荣
- không gì vẻ vang hơn.
- 非常 光荣
- Vô cùng vinh quang.
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
- 莫大 的 光荣
- vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光荣革命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光荣革命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
命›
荣›
革›