充当 chōngdāng

Từ hán việt: 【sung đương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "充当" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sung đương). Ý nghĩa là: làm; giữ chức; phụng sự; phục vụ; đảm nhiệm; đóng vai trò. Ví dụ : - 。 Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.. - 。 Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.. - 。 Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 充当 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 充当 khi là Động từ

làm; giữ chức; phụng sự; phục vụ; đảm nhiệm; đóng vai trò

取得某种身份;担任某种职务; 担当某种职务或工作

Ví dụ:
  • - 充当 chōngdāng le 翻译 fānyì

    - Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.

  • - 老王 lǎowáng 充当 chōngdāng le 调解人 tiáojiěrén

    - Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.

  • - 小明 xiǎomíng zài 博物馆 bówùguǎn 充当 chōngdāng 向导 xiàngdǎo

    - Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 充当 với từ khác

充当 vs 当

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充当

  • - shì 丹尼尔 dānníěr · 亚当斯 yàdāngsī ma

    - Có phải tên bạn là Daniel Adams?

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 当作 dàngzuò 兄弟 xiōngdì

    - Anh ấy coi tôi như anh em.

  • - dāng 亲兄弟 qīnxiōngdì 看待 kàndài

    - Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.

  • - de 经历 jīnglì 充满 chōngmǎn le 悲哀 bēiāi

    - Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 充当 chōngdāng le 翻译 fānyì

    - Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.

  • - zài 会议 huìyì shàng 充当 chōngdāng 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch trong cuộc họp.

  • - 小明 xiǎomíng zài 博物馆 bówùguǎn 充当 chōngdāng 向导 xiàngdǎo

    - Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.

  • - 老王 lǎowáng 充当 chōngdāng le 调解人 tiáojiěrén

    - Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.

  • - zài 学校 xuéxiào 充当 chōngdāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy làm là giáo viên trong trường học.

  • - 当时 dāngshí 震惊 zhènjīng 极了 jíle

    - Lúc đó tôi vô cùng sốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 充当

Hình ảnh minh họa cho từ 充当

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao