Đọc nhanh: 充当 (sung đương). Ý nghĩa là: làm; giữ chức; phụng sự; phục vụ; đảm nhiệm; đóng vai trò. Ví dụ : - 他充当了翻译。 Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.. - 老王充当了调解人。 Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.. - 小明在博物馆充当向导。 Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.
Ý nghĩa của 充当 khi là Động từ
✪ làm; giữ chức; phụng sự; phục vụ; đảm nhiệm; đóng vai trò
取得某种身份;担任某种职务; 担当某种职务或工作
- 他 充当 了 翻译
- Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.
- 老王 充当 了 调解人
- Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.
- 小明 在 博物馆 充当 向导
- Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 充当 với từ khác
✪ 充当 vs 当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充当
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 他 把 我 当作 兄弟
- Anh ấy coi tôi như anh em.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 他 充当 了 翻译
- Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.
- 他 在 会议 上 充当 翻译
- Anh ấy làm phiên dịch trong cuộc họp.
- 小明 在 博物馆 充当 向导
- Tiểu Minh làm hướng dẫn viên tại bảo tàng.
- 老王 充当 了 调解人
- Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.
- 他 在 学校 充当 老师
- Anh ấy làm là giáo viên trong trường học.
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
当›