Đọc nhanh: 充值 (sung trị). Ý nghĩa là: nạp tiền. Ví dụ : - 我需要充值手机。 Tôi cần nạp tiền điện thoại.. - 他帮我充值了游戏账户。 Anh ấy đã giúp tôi nạp tiền vào tài khoản trò chơi.. - 你可以在线充值吗? Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Ý nghĩa của 充值 khi là Động từ
✪ nạp tiền
指给账户、卡等补充金额或费用,使其具备更多的可用资金或额度
- 我 需要 充值 手机
- Tôi cần nạp tiền điện thoại.
- 他 帮 我 充值 了 游戏 账户
- Anh ấy đã giúp tôi nạp tiền vào tài khoản trò chơi.
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
- 她 每天 都 充值 少量 金额
- Cô ấy nạp một số tiền nhỏ mỗi ngày.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 充值
✪ 充值了 + Danh từ
đã nạp tiền cái gì đó
- 我 充值 了 公交 卡
- Tôi đã nạp tiền thẻ xe buýt.
- 她 充值 了 游戏币
- Cô ấy đã nạp tiền trò chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充值
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 值得 称道
- đáng khen.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 美好 的 人生 值得 珍惜
- Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.
- 她 充值 了 游戏币
- Cô ấy đã nạp tiền trò chơi.
- 我 充值 了 公交 卡
- Tôi đã nạp tiền thẻ xe buýt.
- 我 需要 充值 手机
- Tôi cần nạp tiền điện thoại.
- 她 每天 都 充值 少量 金额
- Cô ấy nạp một số tiền nhỏ mỗi ngày.
- 他 帮 我 充值 了 游戏 账户
- Anh ấy đã giúp tôi nạp tiền vào tài khoản trò chơi.
- 请问 您 这里 有 卖 手机 充值卡 吗 ?
- Bạn có thẻ nạp tiền điện thoại di động nào không?
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
充›