Đọc nhanh: 缴费 (chước phí). Ý nghĩa là: nộp tiền; đóng tiền; thanh toán. Ví dụ : - 缴费系统出了问题。 Hệ thống nộp phí gặp trục trặc.. - 缴费过程非常简单。 Quá trình nộp phí rất đơn giản.. - 缴费后记得保留收据。 Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
Ý nghĩa của 缴费 khi là Động từ
✪ nộp tiền; đóng tiền; thanh toán
指支付某项服务或商品所需的费用
- 缴费 系统 出 了 问题
- Hệ thống nộp phí gặp trục trặc.
- 缴费 过程 非常简单
- Quá trình nộp phí rất đơn giản.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴费
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 进 电业局 缴费
- Vào cục điện lực nộp phí.
- 公司 已 缴纳 所有 的 费用
- Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
- 缴费 系统 出 了 问题
- Hệ thống nộp phí gặp trục trặc.
- 缴费 过程 非常简单
- Quá trình nộp phí rất đơn giản.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
- 爸爸 贴钱 给 我 缴 学费
- Bố gửi tiền cho tôi nộp học phí.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缴费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缴费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缴›
费›