Hán tự: 兀
Đọc nhanh: 兀 (ngột.ô.ngoạt). Ý nghĩa là: nhô cao, trọc (đồi núi), trọc; trụi. Ví dụ : - 山顶上有一块兀岩。 Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.. - 那座山峰兀立在云端。 Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.. - 突兀的山峰映入眼帘。 Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.
Ý nghĩa của 兀 khi là Tính từ
✪ nhô cao
高高地突起
- 山顶 上 有 一块 兀岩
- Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.
- 那座 山峰 兀立 在 云端
- Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.
- 突兀 的 山峰 映入眼帘
- Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trọc (đồi núi)
形容山秃
- 那座 兀山 没有 树
- Ngọn núi trọc đó không có cây.
- 我们 爬 上 了 兀山
- Chúng tôi đã leo lên ngọn núi trọc.
✪ trọc; trụi
光秃
- 他 头上 的 头发 越来越 兀
- Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.
- 兀鹫 在 天空 中 盘旋
- Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兀
- 突兀 的 山石
- đá núi cao chót vót
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 他 头上 的 头发 越来越 兀
- Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.
- 我 喜欢 兀 秃 的 水
- Tôi thích nước âm ấm.
- 她 给 我 倒 了 一杯 兀 秃 的 水
- Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.
- 兀鹫 在 天空 中 盘旋
- Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.
- 怪峰 突兀
- ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.
- 我们 爬 上 了 兀山
- Chúng tôi đã leo lên ngọn núi trọc.
- 山顶 上 有 一块 兀岩
- Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.
- 那座 山峰 兀立 在 云端
- Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.
- 突兀 的 山峰 映入眼帘
- Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 那座 兀山 没有 树
- Ngọn núi trọc đó không có cây.
- 她 兀 兀 犹豫 地 回答
- Cô ấy trả lời một cách chần chừ.
- 他 做事 总是 兀 兀 不决
- Anh ấy luôn chần chừ khi làm việc.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兀›