臬兀 niè wù

Từ hán việt: 【nghiệt ngột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "臬兀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệt ngột). Ý nghĩa là: không yên, bất an.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 臬兀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 臬兀 khi là Tính từ

không yên

不安定

bất an

不安定; 不安宁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臬兀

  • - 突兀 tūwù de 山石 shānshí

    - đá núi cao chót vót

  • - 树木 shùmù dōu bèi 砍光 kǎnguāng 地面 dìmiàn hěn

    - Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.

  • - 圭臬 guīniè

    - khuê biểu (ví với chuẩn mực phép tắc)

  • - 奉为圭臬 fèngwéiguīniè

    - coi là chuẩn mực

  • - 头上 tóushàng de 头发 tóufà 越来越 yuèláiyuè

    - Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.

  • - 喜欢 xǐhuan de shuǐ

    - Tôi thích nước âm ấm.

  • - gěi dào le 一杯 yībēi de shuǐ

    - Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.

  • - 兀鹫 wùjiù zài 天空 tiānkōng zhōng 盘旋 pánxuán

    - Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.

  • - 怪峰 guàifēng 突兀 tūwù

    - ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.

  • - 我们 wǒmen shàng le 兀山 wùshān

    - Chúng tôi đã leo lên ngọn núi trọc.

  • - 山顶 shāndǐng shàng yǒu 一块 yīkuài 兀岩 wùyán

    - Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.

  • - 那座 nàzuò 山峰 shānfēng 兀立 wùlì zài 云端 yúnduān

    - Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.

  • - 突兀 tūwù de 山峰 shānfēng 映入眼帘 yìngrùyǎnlián

    - Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.

  • - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • - 那座 nàzuò 兀山 wùshān 没有 méiyǒu shù

    - Ngọn núi trọc đó không có cây.

  • - 犹豫 yóuyù 回答 huídá

    - Cô ấy trả lời một cách chần chừ.

  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 不决 bùjué

    - Anh ấy luôn chần chừ khi làm việc.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臬兀

Hình ảnh minh họa cho từ 臬兀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臬兀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+1 nét)
    • Pinyin: Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ngoạt , Ngột , Ô
    • Nét bút:一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MU (一山)
    • Bảng mã:U+5140
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Niè
    • Âm hán việt: Nghiệt , Niết
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUD (竹山木)
    • Bảng mã:U+81EC
    • Tần suất sử dụng:Thấp