Đọc nhanh: 兀鹫 (ngột thứu). Ý nghĩa là: con ó (trọc đầu).
Ý nghĩa của 兀鹫 khi là Danh từ
✪ con ó (trọc đầu)
鸟,身体很大,头部较小,嘴端有钩,头和颈的羽毛稀少或全秃,翼长,视觉特别敏锐生活在高原山麓地区,主要吃死尸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兀鹫
- 突兀 的 山石
- đá núi cao chót vót
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 他 头上 的 头发 越来越 兀
- Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.
- 我 喜欢 兀 秃 的 水
- Tôi thích nước âm ấm.
- 她 给 我 倒 了 一杯 兀 秃 的 水
- Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 兀鹫 在 天空 中 盘旋
- Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.
- 怪峰 突兀
- ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.
- 我们 爬 上 了 兀山
- Chúng tôi đã leo lên ngọn núi trọc.
- 山顶 上 有 一块 兀岩
- Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.
- 那座 山峰 兀立 在 云端
- Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.
- 突兀 的 山峰 映入眼帘
- Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 那座 兀山 没有 树
- Ngọn núi trọc đó không có cây.
- 她 兀 兀 犹豫 地 回答
- Cô ấy trả lời một cách chần chừ.
- 他 做事 总是 兀 兀 不决
- Anh ấy luôn chần chừ khi làm việc.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兀鹫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兀鹫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兀›
鹫›