兀鹫 wùjiù

Từ hán việt: 【ngột thứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兀鹫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngột thứu). Ý nghĩa là: con ó (trọc đầu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兀鹫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兀鹫 khi là Danh từ

con ó (trọc đầu)

鸟,身体很大,头部较小,嘴端有钩,头和颈的羽毛稀少或全秃,翼长,视觉特别敏锐生活在高原山麓地区,主要吃死尸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兀鹫

  • - 突兀 tūwù de 山石 shānshí

    - đá núi cao chót vót

  • - 树木 shùmù dōu bèi 砍光 kǎnguāng 地面 dìmiàn hěn

    - Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.

  • - 头上 tóushàng de 头发 tóufà 越来越 yuèláiyuè

    - Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.

  • - 喜欢 xǐhuan de shuǐ

    - Tôi thích nước âm ấm.

  • - gěi dào le 一杯 yībēi de shuǐ

    - Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.

  • - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

  • - 兀鹫 wùjiù zài 天空 tiānkōng zhōng 盘旋 pánxuán

    - Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.

  • - 怪峰 guàifēng 突兀 tūwù

    - ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.

  • - 我们 wǒmen shàng le 兀山 wùshān

    - Chúng tôi đã leo lên ngọn núi trọc.

  • - 山顶 shāndǐng shàng yǒu 一块 yīkuài 兀岩 wùyán

    - Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.

  • - 那座 nàzuò 山峰 shānfēng 兀立 wùlì zài 云端 yúnduān

    - Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.

  • - 突兀 tūwù de 山峰 shānfēng 映入眼帘 yìngrùyǎnlián

    - Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.

  • - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • - 那座 nàzuò 兀山 wùshān 没有 méiyǒu shù

    - Ngọn núi trọc đó không có cây.

  • - 犹豫 yóuyù 回答 huídá

    - Cô ấy trả lời một cách chần chừ.

  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 不决 bùjué

    - Anh ấy luôn chần chừ khi làm việc.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兀鹫

Hình ảnh minh họa cho từ 兀鹫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兀鹫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+1 nét)
    • Pinyin: Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ngoạt , Ngột , Ô
    • Nét bút:一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MU (一山)
    • Bảng mã:U+5140
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Thứu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUPYM (卜山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E6B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình