Đọc nhanh: 女孩儿 (nữ hài nhi). Ý nghĩa là: Con gái. Ví dụ : - 公司最漂亮女孩儿爱上了他,真是艳福不浅呢! Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
Ý nghĩa của 女孩儿 khi là Danh từ
✪ Con gái
女孩儿,汉语词汇,拼音nǚháiér,意思是 (1) 女性的少年儿童 (2) 指女儿。
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女孩儿
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 抚爱 儿女
- chăm sóc con cái
- 戴眼镜 的 女孩 是 我妹
- Cô gái đeo kính là em gái tôi.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 我 是 一个 爱好 舞蹈 的 女孩
- Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 小 女孩儿 摔倒 了
- Cô bé bị ngã rồi.
- 她 是 一个 漂亮 的 女孩儿
- Cô ấy là một cô gái xinh đẹp
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 我 和 我 的 女儿 及 一群 小孩子 共餐
- Tôi ăn tối với con gái tôi và một đám trẻ nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女孩儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女孩儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
女›
孩›