Đọc nhanh: 重孙女儿 (trọng tôn nữ nhi). Ý nghĩa là: chắt gái.
Ý nghĩa của 重孙女儿 khi là Thành ngữ
✪ chắt gái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重孙女儿
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 抚爱 儿女
- chăm sóc con cái
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 我 的 女儿 很 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重孙女儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重孙女儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
女›
孙›
重›