bàng

Từ hán việt: 【bàng.bạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàng.bạng). Ý nghĩa là: kế; sát; kề; bên cạnh; gần bên, gần; sắp; hầu như (thường dùng cho thời gian), dựa vào; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 。 Con thuyền nhỏ đã cập bến.. - 。 Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.. - 。 Anh ấy thích dựa vào cây đọc sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kế; sát; kề; bên cạnh; gần bên

靠近

Ví dụ:
  • - 小船 xiǎochuán bàng le àn

    - Con thuyền nhỏ đã cập bến.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 依山傍水 yīshānbàngshuǐ 环境 huánjìng hěn hǎo

    - Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.

  • - 喜欢 xǐhuan 依傍在 yībàngzài shù xià 读书 dúshū

    - Anh ấy thích dựa vào cây đọc sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gần; sắp; hầu như (thường dùng cho thời gian)

临近(多用于指时间)

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zài 傍晚 bàngwǎn 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo vào lúc gần tối.

  • - 傍亮儿 bàngliàngér de 时候 shíhou 太阳 tàiyang 刚刚 gānggang 升起 shēngqǐ

    - Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.

dựa vào; phụ thuộc vào

比喻依附

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 傍人门户 bàngrénménhù

    - Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.

  • - 喜欢 xǐhuan bàng 大款 dàkuǎn

    - Cô ấy thích dựa dẫm vào đại gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 安静 ānjìng de 傍晚 bàngwǎn ràng rén 放松 fàngsōng

    - Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.

  • - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • - 傍晚 bàngwǎn 地面 dìmiàn réng 发散 fāsàn zhe 烈日 lièrì de 余威 yúwēi

    - nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.

  • - 傍晚 bàngwǎn de 太阳 tàiyang 很圆 hěnyuán

    - Mặt trời lúc sẩm tối rất tròn.

  • - 依傍 yībàng 前人 qiánrén

    - bắt chước người đi trước

  • - 无可 wúkě 依傍 yībàng

    - không nơi nương tựa

  • - 喜欢 xǐhuan bàng 大款 dàkuǎn

    - Cô ấy thích dựa dẫm vào đại gia.

  • - 傍晚 bàngwǎn 至家 zhìjiā

    - Anh ấy về đến nhà vào lúc xế chiều.

  • - 总是 zǒngshì 傍人门户 bàngrénménhù

    - Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.

  • - 傍晚 bàngwǎn de 太阳 tàiyang 很红 hěnhóng

    - Mặt trời buổi chiều rất đỏ.

  • - 傍晚 bàngwǎn de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí chiều tối rất trong lành.

  • - 我们 wǒmen 傍晚 bàngwǎn 散步 sànbù ba

    - Chúng ta đi dạo vào chiều tối nhé.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 傍晚 bàngwǎn 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo vào lúc gần tối.

  • - 傍晚 bàngwǎn 人们 rénmen 忙碌 mánglù guī jiā

    - Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.

  • - dào le 傍晚 bàngwǎn 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò

    - đến chiều tối, sức gió yếu đi.

  • - 喜欢 xǐhuan 依傍在 yībàngzài shù xià 读书 dúshū

    - Anh ấy thích dựa vào cây đọc sách.

  • - 我们 wǒmen zài 宁静 níngjìng de 傍晚 bàngwǎn 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo vào sập tối yên tĩnh.

  • - 这里 zhèlǐ 傍晚 bàngwǎn 常常 chángcháng guā 微风 wēifēng

    - Ở đây chập tối thường có gió nhẹ.

  • - 傍晚 bàngwǎn de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Cảnh sắc chiều tối rất quyến rũ.

  • - 一个 yígè 难忘 nánwàng de 傍晚 bàngwǎn 来到 láidào 水塘 shuǐtáng biān 生平 shēngpíng 第一次 dìyīcì 见到 jiàndào 荷花 héhuā

    - Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傍

Hình ảnh minh họa cho từ 傍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Bạng
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYBS (人卜月尸)
    • Bảng mã:U+508D
    • Tần suất sử dụng:Cao