Đọc nhanh: 健身室 (kiện thân thất). Ý nghĩa là: phòng tập thể hình; phòng gym. Ví dụ : - 客人可以免费使用这里附近的健身室。 Khách hàng có thể sử dụng miễn phí phòng gym gần đó.. - 最近有健身室吗? Gần đây có phòng tập gym không?. - 我家有一个健身室。 Nhà tớ có một phòng gym.
Ý nghĩa của 健身室 khi là Danh từ
✪ phòng tập thể hình; phòng gym
用作健身的空间
- 客人 可以 免费 使用 这里 附近 的 健身 室
- Khách hàng có thể sử dụng miễn phí phòng gym gần đó.
- 最近 有 健身 室 吗
- Gần đây có phòng tập gym không?
- 我家 有 一个 健身 室
- Nhà tớ có một phòng gym.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健身室
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 愿 他 身体健康
- Mong anh ấy có sức khỏe tốt.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 酒店 还 设有 一间 桑拿浴 室 健身 室 和 按摩室
- Khách sạn còn có phòng xông hơi, phòng gym và phòng massage.
- 他 去 健身房 运动
- Anh ấy đến phòng gym tập thể dục.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 舍亲 身体 还 算 健康
- Người thân của tôi sức khỏe vẫn ổn.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 他 不常去 健身房
- Anh ấy không thường đi đến phòng gym.
- 她 平常 下午 去 健身
- Cô ấy thường đi tập vào buổi chiều.
- 身体健康 才能 工作 好
- Cơ thể khỏe mạnh mới làm việc tốt.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 身体 壮健
- thân hình cường tráng.
- 强身健体
- Tăng cường sức khỏe thân thể.
- 最近 有 健身 室 吗
- Gần đây có phòng tập gym không?
- 客人 可以 免费 使用 这里 附近 的 健身 室
- Khách hàng có thể sử dụng miễn phí phòng gym gần đó.
- 我家 有 一个 健身 室
- Nhà tớ có một phòng gym.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健身室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健身室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
室›
身›