Đọc nhanh: 创造力 (sáng tạo lực). Ý nghĩa là: Sức sáng tạo. Ví dụ : - 劳动人民具有非凡的创造力。 Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
Ý nghĩa của 创造力 khi là Danh từ
✪ Sức sáng tạo
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创造力
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 他 的 创造 获得 了 大奖
- Thành tựu của anh ấy đã nhận giải thưởng lớn.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 音乐 激发 了 他 的 创造力
- Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 她 创造 了 奇迹
- Cô ấy đã tạo ra kỳ tích.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 有所 发明 , 有所 发现 , 有所创造
- có cái phát minh, cái tìm ra, cái sáng tạo.
- 她 致力于 艺术创作
- Cô ấy dốc sức cho sáng tác nghệ thuật.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 她 努力 终获 高造
- Cô ấy cố gắng cuối cùng đạt được thành tựu cao.
- 这人 很乏 创造力
- Người này rất thiếu sức sáng tạo.
- 画家 尽力 地 思索 创作 灵感
- Họa sĩ cố gắng hết sức suy nghĩ lấy cảm hứng.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 努力创造 美好 的 前
- Nỗ lực tạo ra tương lai tươi đẹp.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 这个 团队 很 有创造力
- Tập thể này rất sáng tạo.
- 正如 许多 有创造力 的 人 一样 , 他 永不 满足
- Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创造力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创造力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
力›
造›