停电 tíngdiàn

Từ hán việt: 【đình điện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停电" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình điện). Ý nghĩa là: cắt điện; cúp điện; mất điện. Ví dụ : - 便。 Mất điện gây ra rất nhiều sự bất tiện.. - 。 Đêm qua mất điện mấy tiếng đồng hồ.. - 。 Mất điện làm bệnh viện cần phát điện khẩn cấp.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停电 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 停电 khi là Động từ

cắt điện; cúp điện; mất điện

中止供电

Ví dụ:
  • - 停电 tíngdiàn 造成 zàochéng le 很大 hěndà de 不便 bùbiàn

    - Mất điện gây ra rất nhiều sự bất tiện.

  • - 昨晚 zuówǎn 停电 tíngdiàn le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Đêm qua mất điện mấy tiếng đồng hồ.

  • - 停电 tíngdiàn ràng 医院 yīyuàn 急需 jíxū 发电 fādiàn

    - Mất điện làm bệnh viện cần phát điện khẩn cấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 停电

因...而停电

mất điện do cái gì đó

Ví dụ:
  • - yīn 雷暴 léibào 天气 tiānqì ér 停电 tíngdiàn

    - Do thời tiết bão tố mà mất điện.

  • - yīn 线路 xiànlù 故障 gùzhàng ér 停电 tíngdiàn

    - Do sự cố đường dây mà mất điện.

停电 + 使得... ...

làm mất làm cho cái gì như thế nào

Ví dụ:
  • - 停电 tíngdiàn 使得 shǐde 生产线 shēngchǎnxiàn 停工 tínggōng

    - Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.

  • - 停电 tíngdiàn 使得 shǐde 通信 tōngxìn 中断 zhōngduàn

    - Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停电

  • - 妈妈 māma zài 看电视 kàndiànshì

    - Mẹ tôi đang xem ti vi.

  • - 因为 yīnwèi 超负荷 chāofùhè 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 停电 tíngdiàn

    - Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.

  • - 停电 tíngdiàn 阻碍 zǔài le 生产 shēngchǎn

    - Mất điện cản trở sản xuất.

  • - 电话 diànhuà 铃声 língshēng jiù méi 停过 tíngguò

    - Điện thoại không ngừng đổ chuông.

  • - yīn 线路 xiànlù 故障 gùzhàng ér 停电 tíngdiàn

    - Do sự cố đường dây mà mất điện.

  • - 表演 biǎoyǎn 正好 zhènghǎo 进行 jìnxíng dào 一半 yíbàn shí 停电 tíngdiàn le

    - Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.

  • - yīn 雷暴 léibào 天气 tiānqì ér 停电 tíngdiàn

    - Do thời tiết bão tố mà mất điện.

  • - 由于 yóuyú 停电 tíngdiàn 生产 shēngchǎn 被迫 bèipò 停止 tíngzhǐ

    - Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.

  • - 停电 tíngdiàn 造成 zàochéng le 很大 hěndà de 不便 bùbiàn

    - Mất điện gây ra rất nhiều sự bất tiện.

  • - 电池 diànchí méi diàn 闹钟 nàozhōng tíng le

    - Pin hết nên báo thức dừng rồi.

  • - 热死 rèsǐ rén le 闷得 mèndé dōu tòu 不够 bùgòu 似的 shìde 什么 shénme 突然 tūrán 停电 tíngdiàn le

    - nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?

  • - zài 看书 kànshū 不料 bùliào 停电 tíngdiàn le

    - Anh ấy đang đọc sách, không ngờ mất điện.

  • - 电影 diànyǐng 逗我 dòuwǒ xiào 不停 bùtíng

    - Bộ phim đó khiến tôi cười không ngừng.

  • - 停电 tíngdiàn 使得 shǐde 生产线 shēngchǎnxiàn 停工 tínggōng

    - Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.

  • - 停电 tíngdiàn ràng 医院 yīyuàn 急需 jíxū 发电 fādiàn

    - Mất điện làm bệnh viện cần phát điện khẩn cấp.

  • - 电梯 diàntī tíng le

    - Thang máy đã dừng lại.

  • - 电脑 diànnǎo 不断 bùduàn 死机 sǐjī 有时 yǒushí hái 停电 tíngdiàn

    - máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện

  • - 停电 tíngdiàn 使得 shǐde 通信 tōngxìn 中断 zhōngduàn

    - Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.

  • - 昨晚 zuówǎn 停电 tíngdiàn le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Đêm qua mất điện mấy tiếng đồng hồ.

  • - 我们 wǒmen jiā 今天 jīntiān 停电 tíngdiàn le

    - Hôm nay nhà chúng tôi mất điện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停电

Hình ảnh minh họa cho từ 停电

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao