Hán tự: 俑
Đọc nhanh: 俑 (dũng). Ý nghĩa là: tượng; hình nộm (an táng chung với người chết thời cổ). Ví dụ : - 秦始皇陵中有大量的俑。 Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.. - 这些俑代表着古代的文化。 Những tượng này đại diện cho văn hóa cổ đại.. - 这里有好多俑。 Ở đây có rất nhiều tượng.
Ý nghĩa của 俑 khi là Danh từ
✪ tượng; hình nộm (an táng chung với người chết thời cổ)
古代殉葬的偶像
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
- 这些 俑 代表 着 古代 的 文化
- Những tượng này đại diện cho văn hóa cổ đại.
- 这里 有 好多 俑
- Ở đây có rất nhiều tượng.
- 兵马俑 很 有名
- Đội quân đất nung rất nổi tiếng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俑
- 兵马俑 很 有名
- Đội quân đất nung rất nổi tiếng.
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 这些 俑 代表 着 古代 的 文化
- Những tượng này đại diện cho văn hóa cổ đại.
- 我们 打算 去 看 兵马俑
- Tớ dự định đi xem tượng đất nung.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 这些 兵马俑 都 是 复制 的
- Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.
- 兵马俑 中 的 陶俑 非常 有名
- Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.
- 这里 有 好多 俑
- Ở đây có rất nhiều tượng.
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俑›