陶俑 táo yǒng

Từ hán việt: 【đào dũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陶俑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đào dũng). Ý nghĩa là: một bức tượng nhỏ bằng gốm được chôn cùng với người chết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陶俑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陶俑 khi là Danh từ

một bức tượng nhỏ bằng gốm được chôn cùng với người chết

a pottery figurine buried with the dead

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶俑

  • - 其乐陶陶 qílètáotáo

    - vui sướng; vui vẻ

  • - gāo 陶以 táoyǐ 公正 gōngzhèng 著称 zhùchēng

    - Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.

  • - shì 一名 yīmíng 业余 yèyú 陶艺 táoyì 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư

  • - 他们 tāmen 陶醉 táozuì zài 胜利 shènglì de 喜悦 xǐyuè zhōng

    - Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.

  • - 陶醉 táozuì 山川 shānchuān 景色 jǐngsè 之中 zhīzhōng

    - ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.

  • - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • - 花香 huāxiāng 扑鼻 pūbí ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.

  • - 陶瓷 táocí 杯子 bēizi 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Cốc gốm sứ rất bền.

  • - 陶器 táoqì 瓷器 cíqì 统称 tǒngchēng wèi 陶瓷 táocí

    - đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.

  • - 陶瓷 táocí shì 陶器 táoqì 瓷器 cíqì de 统称 tǒngchēng

    - Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.

  • - 兵马俑 bīngmǎyǒng hěn 有名 yǒumíng

    - Đội quân đất nung rất nổi tiếng.

  • - 知道 zhīdào 兵马俑 bīngmǎyǒng ma

    - Cậu có biết đội quân đất nung không?

  • - 《 忆江南 yìjiāngnán lìng 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.

  • - 我姓 wǒxìng táo

    - Tớ họ Đào.

  • - 陶然自得 táoránzìdé

    - vui sướng thoải mái.

  • - 陶塑 táosù 群像 qúnxiàng

    - nhiều tượng gốm

  • - 陶冶情操 táoyěqíngcāo

    - bồi dưỡng tâm lý.

  • - 船家 chuánjiā 生活 shēnghuó 乐陶陶 lètáotáo 赶潮 gǎncháo 撒网 sāwǎng 月儿 yuèér gāo

    - nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.

  • - 兵马俑 bīngmǎyǒng zhōng de 陶俑 táoyǒng 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.

  • - 我们 wǒmen 陶醉 táozuì zài 这里 zhèlǐ de 绿水青山 lǜshuǐqīngshān 之中 zhīzhōng

    - Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陶俑

Hình ảnh minh họa cho từ 陶俑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陶俑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dõng , Dũng , Thông
    • Nét bút:ノ丨フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONIB (人弓戈月)
    • Bảng mã:U+4FD1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Dào , Táo , Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Giao , Đào
    • Nét bút:フ丨ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLPOU (弓中心人山)
    • Bảng mã:U+9676
    • Tần suất sử dụng:Cao