俑坑 yǒng kēng

Từ hán việt: 【dũng khanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "俑坑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng khanh). Ý nghĩa là: hố chứa các chiến binh đất nung, hầm hố với số liệu danh dự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 俑坑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 俑坑 khi là Danh từ

hố chứa các chiến binh đất nung

pit containing terracotta warriors

hầm hố với số liệu danh dự

pit with funerary figures

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俑坑

  • - 陷入 xiànrù le 沙坑 shākēng

    - Anh ta rơi vào hố cát.

  • - 坑道 kēngdào de 光线 guāngxiàn hěn 昏暗 hūnàn

    - Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.

  • - 地面 dìmiàn shàng yǒu 凹下去 āoxiàqù de kēng

    - Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.

  • - 名利 mínglì shì 坑人 kēngrén de 陷阱 xiànjǐng

    - Danh lợi là cạm bẫy hại người.

  • - 兵马俑 bīngmǎyǒng hěn 有名 yǒumíng

    - Đội quân đất nung rất nổi tiếng.

  • - 知道 zhīdào 兵马俑 bīngmǎyǒng ma

    - Cậu có biết đội quân đất nung không?

  • - 快点儿 kuàidiǎner 这个 zhègè kēng 填实 tiánshí

    - Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.

  • - 妈净 mājìng kēng le

    - Mẹ cậu dối cậu thôi.

  • - 以次充好 yǐcìchōnghǎo 坑蒙 kēngméng 顾客 gùkè

    - lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.

  • - 此处 cǐchù 有个 yǒugè 井状 jǐngzhuàng 大坑 dàkēng

    - Ở đây có một hố lớn hình giếng.

  • - zhè 谎价 huǎngjià zhēn 坑人 kēngrén

    - Giá này thật sự lừa người.

  • - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • - 坑道 kēngdào yòng 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe

    - Trong đường hầm dùng cột để chống.

  • - bèi rén kēng le

    - Cô ấy bị người ta hãm hại.

  • - 路面 lùmiàn 坑坑洼洼 kēngkengwāwā chē zǒu zài 上面 shàngmiàn 颠簸 diānbǒ 厉害 lìhai

    - đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - 烂泥 lànní kēng

    - hố bùn nhão.

  • - kēng shuí ne

    - Bạn lừa ai đây?

  • - yào gǎn kēng

    - Mày dám chơi khăm tao!

  • - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俑坑

Hình ảnh minh họa cho từ 俑坑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俑坑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dõng , Dũng , Thông
    • Nét bút:ノ丨フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONIB (人弓戈月)
    • Bảng mã:U+4FD1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kēng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYHN (土卜竹弓)
    • Bảng mã:U+5751
    • Tần suất sử dụng:Cao