依归 yīguī

Từ hán việt: 【y quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "依归" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y quy). Ý nghĩa là: điểm xuất phát và nơi quy tụ, nhờ vào; dựa vào; nương tựa. Ví dụ : - 。 lấy lợi ích của dân tộc làm điểm xuất phát và đích đến.. - không nơi nương tựa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 依归 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 依归 khi là Danh từ

điểm xuất phát và nơi quy tụ

出发点和归宿

Ví dụ:
  • - 民族 mínzú de 利益 lìyì wèi 依归 yīguī

    - lấy lợi ích của dân tộc làm điểm xuất phát và đích đến.

nhờ vào; dựa vào; nương tựa

依托;依靠

Ví dụ:
  • - 无所依归 wúsuǒyīguī

    - không nơi nương tựa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依归

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - 皈依 guīyī 佛门 fómén

    - quy y cửa Phật

  • - 归依 guīyī 佛门 fómén

    - Quy y cửa phật.

  • - suǒ 依托 yītuō

    - không nơi nương tựa

  • - 依托 yītuō 古人 gǔrén

    - giả danh người xưa; vịn vào người xưa.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 荣归故里 róngguīgùlǐ

    - vinh quy bái tổ

  • - 无所依归 wúsuǒyīguī

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 归依 guīyī

    - không nơi nương tựa.

  • - 民族 mínzú de 利益 lìyì wèi 依归 yīguī

    - lấy lợi ích của dân tộc làm điểm xuất phát và đích đến.

  • - 我能 wǒnéng 看到 kàndào 他们 tāmen de jiā 依旧 yījiù shì 那个 nàgè 地方 dìfāng 孤独 gūdú de 无家可归 wújiākěguī de rén de 避风港 bìfēnggǎng

    - Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.

  • - 自给自足 zìjǐzìzú de 依靠 yīkào 别人 biérén de 帮助 bāngzhù 关心 guānxīn huò 资助 zīzhù de 自力更生 zìlìgēngshēng de

    - Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 依归

Hình ảnh minh họa cho từ 依归

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao