佳肴 jiāyáo

Từ hán việt: 【giai hào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "佳肴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giai hào). Ý nghĩa là: món ngon; cao lương mỹ vị. Ví dụ : - 。 Đây là một món ăn ngon.. - 。 Họ đã chuẩn bị món ăn ngon.. - 。 Ở đây có nhiều món ăn ngon.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 佳肴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 佳肴 khi là Danh từ

món ngon; cao lương mỹ vị

精美的菜肴

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一道 yīdào 佳肴 jiāyáo

    - Đây là một món ăn ngon.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 佳肴 jiāyáo

    - Họ đã chuẩn bị món ăn ngon.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 佳肴 jiāyáo

    - Ở đây có nhiều món ăn ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佳肴

  • - 运气 yùnqi 不佳 bùjiā

    - vận số không tốt.

  • - 打球 dǎqiú shí 小李 xiǎolǐ shì de 最佳 zuìjiā 伴侣 bànlǚ

    - Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.

  • - 天安门 tiānānmén 赞是 zànshì 一篇 yīpiān 佳作 jiāzuò

    - Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.

  • - 哈密瓜 hāmìguā shì 瓜类 guālèi de 佳品 jiāpǐn

    - dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.

  • - 芸香 yúnxiāng 可以 kěyǐ 增添 zēngtiān 菜肴 càiyáo de 香气 xiāngqì

    - Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • - 这是 zhèshì 佳酒 jiājiǔ

    - Đây là rượu ngon.

  • - 佳期 jiāqī 参差 cēncī

    - ngày cưới khất lần

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 我们 wǒmen 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - Chúng tôi chọn phương án tốt nhất.

  • - 静候 jìnghòu 佳音 jiāyīn

    - chờ tin lành.

  • - 全国 quánguó 民族 mínzú 共度 gòngdù 佳节 jiājié

    - các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.

  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆满 bǎimǎn le 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Trên bàn ăn bày đầy món ngon.

  • - xiǎng 品尝 pǐncháng 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Tôi muốn thưởng thức các món ăn ngon.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 佳肴 jiāyáo

    - Họ đã chuẩn bị món ăn ngon.

  • - 这是 zhèshì 一道 yīdào 佳肴 jiāyáo

    - Đây là một món ăn ngon.

  • - zhè 桌子 zhuōzi shàng de 美味佳肴 měiwèijiāyáo ràng 在场 zàichǎng de 所有人 suǒyǒurén dōu 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 佳肴 jiāyáo

    - Ở đây có nhiều món ăn ngon.

  • - 风格 fēnggé 迥异 jiǒngyì de 各式 gèshì 餐厅 cāntīng 名厨 míngchú 精制 jīngzhì de 各色 gèsè 佳肴 jiāyáo jiào rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.

  • - de 古灵精怪 gǔlíngjīngguài 常常 chángcháng ràng 愿意 yuànyì 尝试 chángshì 来自 láizì 世界各地 shìjiègèdì de 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.

  • - 已经 yǐjīng 找到 zhǎodào le 最佳 zuìjiā 路径 lùjìng

    - Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佳肴

Hình ảnh minh họa cho từ 佳肴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佳肴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:ノ丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OGG (人土土)
    • Bảng mã:U+4F73
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:ノ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KKB (大大月)
    • Bảng mã:U+80B4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình