Đọc nhanh: 佳肴 (giai hào). Ý nghĩa là: món ngon; cao lương mỹ vị. Ví dụ : - 这是一道佳肴。 Đây là một món ăn ngon.. - 他们准备了佳肴。 Họ đã chuẩn bị món ăn ngon.. - 这里有很多佳肴。 Ở đây có nhiều món ăn ngon.
Ý nghĩa của 佳肴 khi là Danh từ
✪ món ngon; cao lương mỹ vị
精美的菜肴
- 这是 一道 佳肴
- Đây là một món ăn ngon.
- 他们 准备 了 佳肴
- Họ đã chuẩn bị món ăn ngon.
- 这里 有 很多 佳肴
- Ở đây có nhiều món ăn ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佳肴
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 哈密瓜 是 瓜类 的 佳品
- dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.
- 芸香 可以 增添 菜肴 的 香气
- Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.
- 这是 佳酒
- Đây là rượu ngon.
- 佳期 参差
- ngày cưới khất lần
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 我们 择 最佳 方案
- Chúng tôi chọn phương án tốt nhất.
- 静候 佳音
- chờ tin lành.
- 全国 各 民族 共度 佳节
- các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
- 餐桌上 摆满 了 美味佳肴
- Trên bàn ăn bày đầy món ngon.
- 我 想 品尝 美味佳肴
- Tôi muốn thưởng thức các món ăn ngon.
- 他们 准备 了 佳肴
- Họ đã chuẩn bị món ăn ngon.
- 这是 一道 佳肴
- Đây là một món ăn ngon.
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
- 这里 有 很多 佳肴
- Ở đây có nhiều món ăn ngon.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 他 已经 找到 了 最佳 路径
- Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佳肴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佳肴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佳›
肴›