Đọc nhanh: 你好 (nhĩ hảo). Ý nghĩa là: xin chào. Ví dụ : - 我想跟他说一句“你好”。 Tôi muốn nói với anh ấy câu "Xin chào".. - 你好,我是新来的实习生。 Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.. - 你好,很高兴见到你。 Chào bạn, rất vui khi được gặp bạn.
Ý nghĩa của 你好 khi là Câu thường
✪ xin chào
跟别人打招呼, 用来问候
- 我 想 跟 他 说 一句 你好
- Tôi muốn nói với anh ấy câu "Xin chào".
- 你好 , 我 是 新来 的 实习生
- Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.
- 你好 , 很 高兴 见到 你
- Chào bạn, rất vui khi được gặp bạn.
- 你好 , 我 是 你 的 新 邻居
- Xin chào, tôi là hàng xóm mới của bạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你好
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 苏菲 , 你好 吗 ?
- Sophie cậu khỏe không?
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 哟 , 你 的 中文 好棒 !
- Yooo, tiếng Trung của bạn giỏi quá.
- 你 真 以为 埃文斯 会 好好 教 你 吗
- Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo
- 我 是 你 的 爱好者
- Tôi là một fan hâm mộ của bạn.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 请 你们 说 说 自己 的 爱好
- Mời các bạn nói về sở thích của mình.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 请 你 别老是 插嘴 好 吗 ?
- Xin bạn đừng lúc nào cũng chen miệng vào được không?
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
- 颂 你 一切 安好
- Chúc bạn mọi điều tốt đẹp.
- 你 的 键盘 好 漂亮
- Bàn phím của bạn đẹp ghê.
- 好 , 一切 按 你 的 吩咐 办理
- Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
好›