你好 nǐ hǎo

Từ hán việt: 【nhĩ hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "你好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ hảo). Ý nghĩa là: xin chào. Ví dụ : - ”。 Tôi muốn nói với anh ấy câu "Xin chào".. - 。 Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.. - 。 Chào bạn, rất vui khi được gặp bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 你好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 你好 khi là Câu thường

xin chào

跟别人打招呼, 用来问候

Ví dụ:
  • - xiǎng gēn shuō 一句 yījù 你好 nǐhǎo

    - Tôi muốn nói với anh ấy câu "Xin chào".

  • - 你好 nǐhǎo shì 新来 xīnlái de 实习生 shíxísheng

    - Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.

  • - 你好 nǐhǎo hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào

    - Chào bạn, rất vui khi được gặp bạn.

  • - 你好 nǐhǎo shì de xīn 邻居 línjū

    - Xin chào, tôi là hàng xóm mới của bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你好

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 苏菲 sūfēi 你好 nǐhǎo ma

    - Sophie cậu khỏe không?

  • - 林妹妹 línmèimei 姐姐 jiějie 好想你 hǎoxiǎngnǐ

    - Em Lâm, chị nhớ em lắm.

  • - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • - 你好 nǐhǎo chén a

    - Bạn thật sự rất nặng.

  • - 你家 nǐjiā 好多 hǎoduō 字画 zìhuà a

    - Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.

  • - huà zhēn 好看 hǎokàn a

    - Bạn vẽ thật đẹp.

  • - de 中文 zhōngwén 好棒 hǎobàng

    - Yooo, tiếng Trung của bạn giỏi quá.

  • - zhēn 以为 yǐwéi 埃文斯 āiwénsī huì 好好 hǎohǎo jiào ma

    - Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo

  • - shì de 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một fan hâm mộ của bạn.

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - 希望 xīwàng 一切 yīqiè 事物 shìwù 美好 měihǎo 可爱 kěài

    - Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.

  • - qǐng 你们 nǐmen shuō shuō 自己 zìjǐ de 爱好 àihào

    - Mời các bạn nói về sở thích của mình.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 一个 yígè hǎo 可爱 kěài de 酒窝 jiǔwō

    - bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.

  • - qǐng 别老是 biélǎoshi 插嘴 chāzuǐ hǎo ma

    - Xin bạn đừng lúc nào cũng chen miệng vào được không?

  • - 安慰 ānwèi hǎo ba

    - Bạn hãy an ủi cô ấy đi.

  • - sòng 一切 yīqiè 安好 ānhǎo

    - Chúc bạn mọi điều tốt đẹp.

  • - de 键盘 jiànpán hǎo 漂亮 piàoliàng

    - Bàn phím của bạn đẹp ghê.

  • - hǎo 一切 yīqiè àn de 吩咐 fēnfù 办理 bànlǐ

    - Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.

  • - zhè 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner 好好 hǎohǎo 改改 gǎigǎi

    - Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 你好

Hình ảnh minh họa cho từ 你好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao