我好想你 wǒ hǎo xiǎng nǐ

Từ hán việt: 【ngã hảo tưởng nhĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "我好想你" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngã hảo tưởng nhĩ). Ý nghĩa là: Anh rất nhớ em.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 我好想你 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 我好想你 khi là Câu thường

Anh rất nhớ em

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我好想你

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 林妹妹 línmèimei 姐姐 jiějie 好想你 hǎoxiǎngnǐ

    - Em Lâm, chị nhớ em lắm.

  • - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • - shì de 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một fan hâm mộ của bạn.

  • - hěn xiǎng 帮助 bāngzhù 可是 kěshì 爱莫能助 àimònéngzhù

    - Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.

  • - 设想 shèxiǎng 方案 fāngàn

    - Tôi sẽ thay bạn nghĩ ra giải pháp.

  • - xiǎng ràng 重开 chóngkāi 这个 zhègè 案子 ànzi ma

    - Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - 这个 zhègè 厂长 chǎngzhǎng 如果 rúguǒ dāng 不好 bùhǎo 你们 nǐmen 可以 kěyǐ 随时 suíshí 罢免 bàmiǎn

    - nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.

  • - 明白 míngbai de 想法 xiǎngfǎ

    - Tôi không hiểu quan điểm của bạn.

  • - xiǎng piàn hái nèn le diǎn

    - Muốn lừa tôi à, bạn còn non lắm

  • - 我妈 wǒmā zuò le xiē kǎo 千层饼 qiāncéngbǐng xiǎng 吃些 chīxiē ma

    - Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?

  • - xiǎng 亲嘴 qīnzuǐ

    - Tớ muốn hôn cậu.

  • - xiǎng gēn 通融 tōngróng 二百块 èrbǎikuài qián

    - tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.

  • - hǎo xiǎng 柏克莱 bǎikèlái

    - Tôi muốn đến Berkeley quá tệ.

  • - 不想 bùxiǎng 推辞 tuīcí de 好意 hǎoyì

    - Tôi không muốn từ chối lòng tốt của bạn.

  • - 想想 xiǎngxiǎng duì 你好 nǐhǎo ma

    - Bạn nghĩ xem tôi có tốt với bạn không

  • - xiǎng gēn shuō 一句 yījù 你好 nǐhǎo

    - Tôi muốn nói với anh ấy câu "Xin chào".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 我好想你

Hình ảnh minh họa cho từ 我好想你

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我好想你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao