Đọc nhanh: 作品 (tác phẩm). Ý nghĩa là: tác phẩm. Ví dụ : - 我喜欢他的作品。 Tôi thích tác phẩm của anh ấy.. - 这是新的作品。 Đây là tác phẩm mới.. - 评价艺术作品。 Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.
Ý nghĩa của 作品 khi là Danh từ
✪ tác phẩm
指文学艺术方面的成品
- 我 喜欢 他 的 作品
- Tôi thích tác phẩm của anh ấy.
- 这 是 新 的 作品
- Đây là tác phẩm mới.
- 评价 艺术作品
- Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作品
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 她 赞扬 了 作品
- Cô ấy đã ca ngợi tác phẩm.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 诗词 作品
- tác phẩm thơ
- 文艺作品
- tác phẩm văn nghệ
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 灰色 的 作品
- tác phẩm màu xám
- 我 掺糖 制作 甜品
- Tôi pha đường để làm đồ ngọt.
- 这件 作品 瑕不掩瑜 , 还 算 不错
- Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.
- 同类 作品
- tác phẩm cùng loại
- 最好 祈祷 这 幅 名作 不是 个 赝品
- Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
- 评价 艺术作品
- Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 观赏 艺术作品 很 有 意义
- Ngắm các tác phẩm nghệ thuật rất có ý nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
品›