Đọc nhanh: 作情 (tá tình). Ý nghĩa là: khâm phục; thán phục; cảm phục; ngưỡng mộ; kính trọng, đền đáp; đáp đền, phân xử; làm trọng tài. Ví dụ : - 大家都作情他。 Mọi người đều khâm phục anh ấy.. - 他作情不公,我不能苟同。 Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.. - 大家都讨厌他作情的样子。 Mọi người đều ghét điệu bộ giả tạo của nó.
Ý nghĩa của 作情 khi là Động từ
✪ khâm phục; thán phục; cảm phục; ngưỡng mộ; kính trọng
敬重
- 大家 都 作情 他
- Mọi người đều khâm phục anh ấy.
✪ đền đáp; đáp đền
送人情
✪ phân xử; làm trọng tài
从中裁决,代为决断
- 他 作情 不公 , 我 不能 苟同
- Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.
✪ bộ tịch; thói hợm mình; điệu bộ giả tạo
装模作样
- 大家 都 讨厌 他 作情 的 样子
- Mọi người đều ghét điệu bộ giả tạo của nó.
✪ giả tạo; thiếu chân thực; thiếu tự nhiên; làm ra vẻ; làm bộ hống hách
装腔作势;做作
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作情
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 她 的 工作 情况 很 稳定
- Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 心情 愈 放松 , 工作效率 愈高
- Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.
- 色情 作品 应该 在 卧室 的 大 电视 里 播放
- Khiêu dâm trên màn hình lớn trong phòng ngủ
- 他 作情 不公 , 我 不能 苟同
- Ông ta phân xử bất công, tôi không thể đồng ý bừa được.
- 你 希望 我能 振作起来 做 一些 有意思 的 事情
- Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 做好 虫情 预报 、 预测 工作
- làm tốt công tác dự báo tình hình sâu bệnh.
- 她 为 陶冶情操 而 阅读 最 优秀作家 的 作品
- Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 她 对 工作 非常 热情
- Cô ấy rất đam mê công việc của mình.
- 工作 顺利 让 她 心情 十分 滋润
- Công việc suôn sẻ làm cô ấy cảm thấy dễ chịu.
- 大家 都 作情 他
- Mọi người đều khâm phục anh ấy.
- 她 对 工作 充满 激情
- Cô ấy tràn đầy niềm đam mê với công việc.
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
情›