Đọc nhanh: 品管工作服 (phẩm quản công tá phục). Ý nghĩa là: Áo QC.
Ý nghĩa của 品管工作服 khi là Danh từ
✪ Áo QC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品管工作服
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
- 我 工作 受伤 了 , 但 公司 不管 我
- Tôi làm việc bị thương nhưng công ty không quan tâm tôi..
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 工作服 油乎乎 的
- bộ đồ lao động dính đầy dầu.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 尽管 很累 , 她 还是 继续 工作
- Dù mệt nhưng cô vẫn tiếp tục làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 品管工作服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品管工作服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
品›
工›
服›
管›