余额 yú'é

Từ hán việt: 【dư ngạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "余额" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dư ngạch). Ý nghĩa là: số dư; số dôi ra; số còn lại, chỗ dư; chỗ trống. Ví dụ : - 。 Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.. - 。 Số dư của tôi không đủ để thanh toán.. - 。 Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 余额 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 余额 khi là Danh từ

số dư; số dôi ra; số còn lại

账目上结余的款额

Ví dụ:
  • - de 银行 yínháng 账户 zhànghù 还有 háiyǒu 一些 yīxiē 余额 yúé

    - Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.

  • - de 余额 yúé 足够 zúgòu 支付 zhīfù

    - Số dư của tôi không đủ để thanh toán.

chỗ dư; chỗ trống

多余的名额;空额

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 需要 xūyào 填补 tiánbǔ 学生 xuésheng de 余额 yúé

    - Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.

  • - 这些 zhèxiē 余额 yúé 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ qián 填补 tiánbǔ

    - Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.

  • - 教练 jiàoliàn 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 尽快 jǐnkuài 填补 tiánbǔ 余额 yúé

    - Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余额

  • - 其余 qíyú de shū dōu zài 书架上 shūjiàshàng

    - Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.

  • - tuī 其余 qíyú

    - suy xét đến những cái khác.

  • - shì 一名 yīmíng 业余 yèyú 陶艺 táoyì 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư

  • - 空余 kòngyú 房屋 fángwū

    - căn phòng trống không.

  • - 安度 āndù 余年 yúnián

    - an hưởng những năm cuối đời.

  • - 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - chết

  • - 纠纷 jiūfēn de 余波 yúbō

    - dư âm của sự tranh chấp

  • - 余波未平 yúbōwèipíng

    - dư âm chưa lắng

  • - 余额 yúé 不足 bùzú

    - số dư không đủ

  • - 账户 zhànghù de 余额 yúé 不足 bùzú

    - Số dư trong tài khoản không đủ.

  • - 账户 zhànghù 余额 yúé yǒu 盈余 yíngyú

    - Số dư tài khoản có lãi.

  • - de 存款 cúnkuǎn 余额 yúé shì líng

    - Số dư tài khoản của cô ấy là không.

  • - de 余额 yúé 足够 zúgòu 支付 zhīfù

    - Số dư của tôi không đủ để thanh toán.

  • - qǐng 查看 chákàn 财务科 cáiwùkē 目的 mùdì 余额 yúé

    - Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.

  • - 学校 xuéxiào 需要 xūyào 填补 tiánbǔ 学生 xuésheng de 余额 yúé

    - Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.

  • - de 银行 yínháng 账户 zhànghù 还有 háiyǒu 一些 yīxiē 余额 yúé

    - Tài khoản ngân hàng của tôi còn một ít số dư.

  • - 有关 yǒuguān 方面 fāngmiàn jiù de 婚姻状况 hūnyīnzhuàngkuàng 以及 yǐjí 银行存款 yínhángcúnkuǎn 余额 yúé duì 进行 jìnxíng le 详细 xiángxì de 调查 diàochá

    - Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.

  • - 这些 zhèxiē 余额 yúé 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ qián 填补 tiánbǔ

    - Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.

  • - 教练 jiàoliàn 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 尽快 jǐnkuài 填补 tiánbǔ 余额 yúé

    - Huấn luyện viên yêu cầu chúng tôi nhanh chóng lấp đầy chỗ trống.

  • - 其余 qíyú de 问题 wèntí 明天 míngtiān zài 解决 jiějué

    - Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 余额

Hình ảnh minh họa cho từ 余额

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao