Đọc nhanh: 最终余额 (tối chung dư ngạch). Ý nghĩa là: số dư cuối kỳ.
Ý nghĩa của 最终余额 khi là Danh từ
✪ số dư cuối kỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最终余额
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 凶手 最终 被 监禁 了
- Kẻ sát nhân cuối cùng cũng bị bắt nhốt.
- 就算 如此 依旧 还是 百密一疏 。 他们 的 帮助 最终 还是 百密一疏
- Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 余额 不足
- số dư không đủ
- 王朝 最终 灭亡
- Vương triều cuối cùng cũng bị diệt vong.
- 罪犯 最终 招 了 罪行
- Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.
- 账户 的 余额 不足
- Số dư trong tài khoản không đủ.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 他 最终 出首 了
- Anh ấy cuối cùng cũng ra đầu thú.
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 他 最终 放弃 了 梦想
- Cuối cùng anh đã từ bỏ giấc mơ.
- 我 的 余额 不 足够 支付
- Số dư của tôi không đủ để thanh toán.
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最终余额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最终余额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
最›
终›
额›