Đọc nhanh: 何须 (hà tu). Ý nghĩa là: không cần; khỏi; khỏi lo; cần gì phải; cần gì. Ví dụ : - 详情我都知道了,何须再说! Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.. - 从这里走到车站,何须半个钟头? Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
Ý nghĩa của 何须 khi là Phó từ
✪ không cần; khỏi; khỏi lo; cần gì phải; cần gì
用反问的语气表示不须要
- 详情 我 都 知道 了 , 何须 再说
- Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何须
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 详情 我 都 知道 了 , 何须 再说
- Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何须
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何须 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
须›