Đọc nhanh: 何许 (hà hứa). Ý nghĩa là: thế nào; gì; ra sao, ở đâu; nơi nào. Ví dụ : - 他何许人也? Anh ấy là người thế nào?. - 你不知何许人也? Bạn là người ở đâu?
Ý nghĩa của 何许 khi là Phó từ
✪ thế nào; gì; ra sao
何处
- 他 何许人也
- Anh ấy là người thế nào?
✪ ở đâu; nơi nào
在哪
- 你 不知 何许人也 ?
- Bạn là người ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何许
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 何必 非 等 我 , 你 就 不许 自己 去 吗
- sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?
- 你 不知 何许人也 ?
- Bạn là người ở đâu?
- 他 何许人也
- Anh ấy là người thế nào?
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
- 你 是 自作自受 也许 他 发现 是 你 先 开始 乱来 的
- Bạn tự làm tự chịu! Có thể anh ấy phát hiện ra rằng bạn đã bắt đầu lộn xộn trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
许›