何以 héyǐ

Từ hán việt: 【hà dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "何以" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà dĩ). Ý nghĩa là: sao; tại sao; vì sao; làm sao; tại làm sao; vì lẽ gì, dùng cái gì; lấy gì; dựa vào cái gì; bằng gì; làm sao; nhờ vào cái gì. Ví dụ : - 。 Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.. - ? Vì sao bạn biết chuyện này?. - ? Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 何以 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 何以 khi là Phó từ

sao; tại sao; vì sao; làm sao; tại làm sao; vì lẽ gì

为什么

Ví dụ:
  • - 既经 jìjīng 说定 shuōdìng 何以 héyǐ 变卦 biànguà

    - Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.

  • - 何以 héyǐ 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Vì sao bạn biết chuyện này?

dùng cái gì; lấy gì; dựa vào cái gì; bằng gì; làm sao; nhờ vào cái gì

用什么

Ví dụ:
  • - 何以 héyǐ 取得 qǔde 如此 rúcǐ 成就 chéngjiù

    - Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?

  • - 何以 héyǐ 证明 zhèngmíng 自己 zìjǐ de 清白 qīngbái

    - Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何以

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 民不畏死 mínbùwèisǐ 奈何 nàihé 以死惧 yǐsǐjù zhī

    - dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?

  • - duì 任何 rènhé 形式 xíngshì de 流言飞语 liúyánfēiyǔ dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.

  • - 既经 jìjīng 说定 shuōdìng 何以 héyǐ 变卦 biànguà

    - Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.

  • - 何以 héyǐ 事业成功 shìyèchénggōng wèi

    - Vì sao lại là thành công sự nghiệp?

  • - 明白 míngbai 何以 héyǐ 夜里 yèli 马利克 mǎlìkè 一人 yīrén 引来 yǐnlái 此地 cǐdì

    - Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.

  • - 不知 bùzhī 高见 gāojiàn 以为 yǐwéi 如何 rúhé

    - không biết cao kiến ra sao?

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • - 何以 héyǐ 解忧 jiěyōu 惟有 wéiyǒu 杜康 dùkāng

    - hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.

  • - 价钱 jiàqián dōu 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 不论如何 búlùnrúhé xiān 货比三家 huòbǐsānjiā

    - Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.

  • - 何以 héyǐ 家庭幸福 jiātíngxìngfú wèi

    - Vì sao lại là hạnh phúc gia đình?

  • - zuò 任何 rènhé shì dōu 低姿态 dīzītài 处理 chǔlǐ

    - Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.

  • - 请问 qǐngwèn 可以 kěyǐ 告诉 gàosù 如何 rúhé 可以 kěyǐ 到达 dàodá 新宿 xīnsù ma

    - Bạn sẽ cho tôi biết làm thế nào để đến Shinjuku?

  • - 何以 héyǐ 取得 qǔde 如此 rúcǐ 成就 chéngjiù

    - Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?

  • - 可以 kěyǐ 信手 xìnshǒu zuò 任何 rènhé 事情 shìqing

    - Bạn có thể tùy ý làm bất cứ điều gì.

  • - hái 没有 méiyǒu 找到 zhǎodào 任何 rènhé zài 坚信 jiānxìn 可以 kěyǐ 穿 chuān de 衣服 yīfú

    - Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.

  • - 何以 héyǐ 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Vì sao bạn biết chuyện này?

  • - 何以 héyǐ 证明 zhèngmíng 自己 zìjǐ de 清白 qīngbái

    - Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 何以

Hình ảnh minh họa cho từ 何以

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何以 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao