Đọc nhanh: 何以 (hà dĩ). Ý nghĩa là: sao; tại sao; vì sao; làm sao; tại làm sao; vì lẽ gì, dùng cái gì; lấy gì; dựa vào cái gì; bằng gì; làm sao; nhờ vào cái gì. Ví dụ : - 既经说定,何以变卦。 Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.. - 你何以知道这件事? Vì sao bạn biết chuyện này?. - 他何以取得如此成就? Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?
Ý nghĩa của 何以 khi là Phó từ
✪ sao; tại sao; vì sao; làm sao; tại làm sao; vì lẽ gì
为什么
- 既经 说定 , 何以 变卦
- Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
- 你 何以 知道 这件 事 ?
- Vì sao bạn biết chuyện này?
✪ dùng cái gì; lấy gì; dựa vào cái gì; bằng gì; làm sao; nhờ vào cái gì
用什么
- 他 何以 取得 如此 成就 ?
- Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何以
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 既经 说定 , 何以 变卦
- Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 何以 家庭幸福 为 ?
- Vì sao lại là hạnh phúc gia đình?
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
- 请问 你 可以 告诉 我 如何 可以 到达 新宿 吗 ?
- Bạn sẽ cho tôi biết làm thế nào để đến Shinjuku?
- 他 何以 取得 如此 成就 ?
- Anh ấy dựa vào gì để đạt được thành tựu như vậy?
- 你 可以 信手 做 任何 事情
- Bạn có thể tùy ý làm bất cứ điều gì.
- 我 还 没有 找到 任何 在 坚信 礼 可以 穿 的 衣服
- Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.
- 你 何以 知道 这件 事 ?
- Vì sao bạn biết chuyện này?
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何以
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何以 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
何›