Đọc nhanh: 情何以堪 (tình hà dĩ kham). Ý nghĩa là: Làm thế nào điều này có thể được chịu đựng! (cách diễn đạt).
Ý nghĩa của 情何以堪 khi là Thành ngữ
✪ Làm thế nào điều này có thể được chịu đựng! (cách diễn đạt)
how can this be endured! (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情何以堪
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 这种 情况 让 人 难堪
- Tình huống như thế này khiến người ta khó xử.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 对 各 方面 的 情况 加以 总括
- nhìn chung mọi vấn đề
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 我 可以 保证 , 他 说 的话 都 是 真情
- Tôi có thể đảm bảo rằng lời anh ra nói ra đều là sự thật.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 她 佇立 以泣 , 心情 低落
- Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.
- 难以 抑制 情欲
- không thể kiềm chế được ham muốn.
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
- 你 可以 信手 做 任何 事情
- Bạn có thể tùy ý làm bất cứ điều gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情何以堪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情何以堪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
何›
堪›
情›