Đọc nhanh: 何以故 (hà dĩ cố). Ý nghĩa là: chứ sao.
Ý nghĩa của 何以故 khi là Danh từ
✪ chứ sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何以故
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 既经 说定 , 何以 变卦
- Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 他 何故 至今 未到
- tại sao đến giờ anh ấy vẫn chưa đến?
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 何以 家庭幸福 为 ?
- Vì sao lại là hạnh phúc gia đình?
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 请问 你 可以 告诉 我 如何 可以 到达 新宿 吗 ?
- Bạn sẽ cho tôi biết làm thế nào để đến Shinjuku?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何以故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何以故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
何›
故›