何在 hézài

Từ hán việt: 【hà tại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "何在" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà tại). Ý nghĩa là: ở đâu; nào; tại đâu. Ví dụ : - ? Lí do nào?. - ? Khó khăn ở đâu

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 何在 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 何在 khi là Động từ

ở đâu; nào; tại đâu

在哪里

Ví dụ:
  • - 理由 lǐyóu 何在 hézài

    - Lí do nào?

  • - 困难 kùnnán 何在 hézài

    - Khó khăn ở đâu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何在

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 插花 chāhuā

    - Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.

  • - 居心 jūxīn 何在 hézài

    - có dụng ý gì đây?

  • - 理由 lǐyóu 何在 hézài

    - Lí do nào?

  • - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 陶冶 táoyě

    - Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.

  • - 旨意 zhǐyì 何在 hézài

    - mục đích ở đâu?

  • - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 瓦瓦 wǎwǎ

    - Anh ấy đang học cách lợp ngói.

  • - 欠钱 qiànqián tài duō 现在 xiànzài bèi 债务 zhàiwù 捆绑 kǔnbǎng le 无论如何 wúlùnrúhé 无法 wúfǎ 跳脱 tiàotuō

    - Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được

  • - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 扎针 zhāzhēn

    - Tôi đang học cách châm cứu.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 驾驶 jiàshǐ

    - Cô ấy đang học cách lái xe.

  • - 困难 kùnnán 何在 hézài

    - Khó khăn ở đâu

  • - 曾经 céngjīng 随处可见 suíchùkějiàn de 2 yuán 纸币 zhǐbì 为何 wèihé 突然 tūrán zài 21 年前 niánqián 停止 tíngzhǐ 发行 fāxíng

    - Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?

  • - 成功 chénggōng zhī 路在何方 lùzàihéfāng

    - Con đường để thành công ở đâu.

  • - 大厨 dàchú 正在 zhèngzài 表演 biǎoyǎn 如何 rúhé chēn miàn

    - Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 医疗 yīliáo 物资 wùzī huì zài 一周 yīzhōu nèi 到达 dàodá

    - Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.

  • - zhè 丁点儿 dīngdiǎner shì 何必 hébì 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - việc cỏn con để bụng làm gì.

  • - 只要 zhǐyào néng 成功 chénggōng 任何 rènhé 代价 dàijià 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.

  • - 幸福 xìngfú 之门 zhīmén zài 何方 héfāng

    - Cánh cửa của hạnh phúc ở đâu.

  • - jiào zài 上班 shàngbān shí 如何 rúhé 优雅 yōuyǎ 摸鱼 mōyú 划水 huàshuǐ

    - Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc

  • - 任何 rènhé 困难 kùnnán dōu 不在话下 bùzàihuàxià

    - xem thường mọi khó khăn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 何在

Hình ảnh minh họa cho từ 何在

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao