Đọc nhanh: 何在 (hà tại). Ý nghĩa là: ở đâu; nào; tại đâu. Ví dụ : - 理由何在? Lí do nào?. - 困难何在? Khó khăn ở đâu
Ý nghĩa của 何在 khi là Động từ
✪ ở đâu; nào; tại đâu
在哪里
- 理由 何在
- Lí do nào?
- 困难 何在
- Khó khăn ở đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何在
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 居心 何在
- có dụng ý gì đây?
- 理由 何在
- Lí do nào?
- 她 在 学习 如何 陶冶
- Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.
- 旨意 何在
- mục đích ở đâu?
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 他 正在 学习 如何 瓦瓦
- Anh ấy đang học cách lợp ngói.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 我 在 学习 如何 扎针
- Tôi đang học cách châm cứu.
- 她 正在 学习 如何 驾驶
- Cô ấy đang học cách lái xe.
- 困难 何在
- Khó khăn ở đâu
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 成功 之 路在何方
- Con đường để thành công ở đâu.
- 大厨 正在 表演 如何 抻 面
- Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 这 丁点儿 事 何必 放在心上
- việc cỏn con để bụng làm gì.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 幸福 之门 在 何方
- Cánh cửa của hạnh phúc ở đâu.
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
- 任何 困难 都 不在话下
- xem thường mọi khó khăn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
在›