Đọc nhanh: 何故 (hà cố). Ý nghĩa là: tại sao; vì sao, bởi sao; cớ sao; cớ làm sao; cớ gì; bởi đâu, hà cớ gì. Ví dụ : - 他何故至今未到? tại sao đến giờ anh ấy vẫn chưa đến?
✪ tại sao; vì sao
为什么;什么原因
- 他 何故 至今 未到
- tại sao đến giờ anh ấy vẫn chưa đến?
✪ bởi sao; cớ sao; cớ làm sao; cớ gì; bởi đâu
✪ hà cớ gì
询问原因或目的
✪ vì đâu
为什么
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何故
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 他 何故 至今 未到
- tại sao đến giờ anh ấy vẫn chưa đến?
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
故›