劣质 lièzhì

Từ hán việt: 【liệt chất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劣质" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt chất). Ý nghĩa là: chất lượng kém; kém chất lượng. Ví dụ : - 。 than chất lượng kém.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劣质 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劣质 khi là Tính từ

chất lượng kém; kém chất lượng

质量低劣

Ví dụ:
  • - 劣质 lièzhì méi

    - than chất lượng kém.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劣质

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 优质 yōuzhì 皮鞋 píxié

    - Giày da có chất lượng tốt.

  • - 质朴 zhìpiáo 敦厚 dūnhòu

    - chất phác trung thành

  • - 要求 yāoqiú 质对 zhìduì

    - yêu cầu đối chất

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - 优质 yōuzhì 绒能 róngnéng xiù chū hǎo

    - Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.

  • - 女人 nǚrén zài 伴侣 bànlǚ 身上 shēnshàng 寻求 xúnqiú 专一 zhuānyī de 品质 pǐnzhì

    - Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.

  • - 质地 zhìdì 精美 jīngměi

    - tinh và đẹp

  • - 劣质 lièzhì méi

    - than chất lượng kém.

  • - 品质 pǐnzhì 低劣 dīliè

    - chất lượng sản phẩm kém

  • - 品质 pǐnzhì 质量 zhìliàng 索赔 suǒpéi shì zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng 低劣 dīliè 或是 huòshì 质量 zhìliàng 改变 gǎibiàn de 条件 tiáojiàn xià 发生 fāshēng de

    - Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.

  • - 这种 zhèzhǒng 品质 pǐnzhì 太劣 tàiliè le

    - Chất lượng này quá xấu.

  • - xiāng 那房 nàfáng 质量 zhìliàng 优劣 yōuliè

    - Xem xét chất lượng ngôi nhà đó thế nào.

  • - 环境 huánjìng de 性质 xìngzhì hěn 恶劣 èliè

    - Tính chất của môi trường rất xấu.

  • - 别图 biétú 便宜 piányí ér mǎi 劣质 lièzhì 商品 shāngpǐn

    - Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.

  • - mǎi le 优质产品 yōuzhìchǎnpǐn

    - Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劣质

Hình ảnh minh họa cho từ 劣质

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劣质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:丨ノ丶ノフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FHKS (火竹大尸)
    • Bảng mã:U+52A3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao