Từ hán việt: 【khư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khư). Ý nghĩa là: đuổi đi; loại trừ; xua đuổi; trục xuất; xóa bỏ; loại bỏ, họ Khư. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần xóa bỏ nỗi sợ trong tâm.. - 。 Các bạn cần loại bỏ trở ngại.. - 。 Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đuổi đi; loại trừ; xua đuổi; trục xuất; xóa bỏ; loại bỏ

驱逐

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào chú 心中 xīnzhōng de 恐惧 kǒngjù

    - Chúng ta cần xóa bỏ nỗi sợ trong tâm.

  • - 你们 nǐmen yào chú 阻碍 zǔài

    - Các bạn cần loại bỏ trở ngại.

  • - 除旧 chújiù 观念 guānniàn 才能 cáinéng 接受 jiēshòu xīn 思想 sīxiǎng

    - Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Khư

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng 回来 huílai le

    - Ông Khư trở lại rồi.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Khư.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 你们 nǐmen yào chú 阻碍 zǔài

    - Các bạn cần loại bỏ trở ngại.

  • - 除旧 chújiù 观念 guānniàn 才能 cáinéng 接受 jiēshòu xīn 思想 sīxiǎng

    - Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.

  • - 先生 xiānsheng 回来 huílai le

    - Ông Khư trở lại rồi.

  • - 我们 wǒmen yào chú 心中 xīnzhōng de 恐惧 kǒngjù

    - Chúng ta cần xóa bỏ nỗi sợ trong tâm.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Khư.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佉

Hình ảnh minh họa cho từ 佉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khư
    • Nét bút:ノ丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGI (人土戈)
    • Bảng mã:U+4F49
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp